Home / Tài liệu tiếng Nhật / Từ vựng tiếng Nhật về các loại Hoa Quả

Từ vựng tiếng Nhật về các loại Hoa Quả

Từ vựng tiếng Nhật về các loại hoa quả

Trái cây là loại thực vật mà thiên nhiên ban tặng, cung cấp lượng vitamin dồi dào rất tốt cho cơ thể. Bên cạnh đó, Trái cây cũng là một món ăn không thể thiếu trong chế độ ăn hàng ngày. Ở Nhật, hoa quả không chỉ quan trọng trong chế độ ăn mà còn có ý nghĩa văn hóa trong đất nước này

Dưới đây là 60 từ vựng trái cây chủ yếu của Việt Nam trong tiếng Nhật, các bạn cùng tham khảo nhé.

STT

Tiếng Nhật

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

果物(くだもの) – kuda mono

trái cây, hoa quả/ Fruit

2

フルーツ – furu-tsu

trái cây, hoa quả/ Fruit

3

林檎 (りんご / リンゴ) – ringo

táo/ Apple

4

クラブアップル – kurabuappuru

táo tây dại/ crab apple

5

オレンジ – orenji

cam/ Orange

6

みかん – mikan

cam Nhật Bản/ Japanese Orange

7

バナナ – banana

chuối/ Banana

8

オオバコ – oobako

chuối lá/ plantain

9

西瓜(すいか / スイカ) – suika

dưa hấu/ Watermelon

10

苺 (いちご / イチゴ) – ichigo

dâu tây/ Strawberry

11

檸檬 (レモン) – remon

chanh/ Lemon

12

柑橘類 – kankitsurui

cam chanh/ citrus

13

桃 (もも / モモ) – momo

đào/ Peach

14

ドリアン – dorian

sầu riêng/ Durian

15

マンゴー- mango-

xoài / Mango

16

パイナップル – painappuru

dứa/ Pineapple

17

梨(なし) – nashi

lê/ Pear

18

葡萄(ぶどう)  – budou

nho/ Grape

19

干し葡萄 (ほしぶどう) – hoshi budou

nho khô/ Raisin

20

梅 (うめ) – ume

mận/ Plum

21

アプリコット – apurikotto

mơ/ Apricot

22

杏 (あんず) – anzu

mơ/ Apricot

23

サクランボ – sakuranbo

anh đào/ Cherry

24

チェリーcheri-

anh đào/ Cherry

25

無花果 (イチジク) – ichijiku

sung/ Fig

26

柿 (カキ) – kaki

hồng/ Persimmon

27

栗 (クリ) – kuri

hạt dẻ/ Chestnut

28

石榴 (ざくろ) – zakuro

lựu/ Pomegranate

29

メロン – meron

Dưa/ Melon

30

グアバ – guaba

ổi/ Guava

31

キウイ – kiui

Kiwi

32

パパイヤ – papaiya

đu đủ/ Papaya

33

グレープフルーツ – gure-pu furu-tsu

Bưởi/ Grapefruit

34

ココナッツ – kokonattsu

Dừa/ Coconut

35

ジャックフルーツ – jakku furu-tsu

Mít/ Jackfruit

36

ライム – raimu

chanh tây/ Lime

37

アボカド – abokado

bơ/ Avocado

38

ラズベリーrazu beri-

dâu rừng, mâm xôi/ Raspberry

39

木苺 (きいちご) – kiichigo

dâu rừng, mâm xôi/ Raspberry

40

ブラックベリーburakku beri-

trái ngấy/ Blackberry

41

ブルーベリーburu- beri-

việt quất/ Blueberry

42

クランベリーkuranberii

Nam việt quất/ cranberry

43

胡桃 – kurumi

quả óc chó/ walnut

44

アグリフルーツ – aguri furuutsu

quả chanh vùng tây ấn/ ugli fruit

45

タンジェリン – tanjerin

quýt/ tangerine

46

タンジェロ – tanjero

quả tangelo

47

スターフルーツ – sutaa furuutsu

khế/ star fruit

48

花梨/マルメロ – karin/marumero

mộc qua/ quince

49

ネクタリン – nekutarin

quả xuân đào/ nectarine

50

パンノキ – pannoki

quả sa kê/ breadfruit

51

シトロン – shitoron

quả thanh yên/ citron

52

黒潮- kuroshio

quả lý chua đen/ blackcurrent

53

ナツメヤシ – natsumeyashi

quả chà là/ date

54

ドラゴンフルーツ – doragonfuruutsu

thanh long/ dragon fruit

55

甘露 – kanro

trái dưa tây/ honey dew

56

レイシ – reishi

vải thiều/ lychee

57

蜜柑mikan

quýt/ mandarin orange

58

桑 – kuwa

dâu tằm/ mulberry

59

ベリー  berii

trứng cá/ berry

60

ブラッドオレンジ – buraddo orenji

cam đỏ/ blood orange

Hy vọng với một số từ vựng ở trên đây, các bạn sẽ có thêm một lượng kiến thức cho bản thân. trao dồi thêm kiến thức từ vựng mới, từ đó có thể giao tiếp với người bản xứ một cách dễ dàng. Chúc các bạn học tập tốt và luôn thành công trên con đường phía trước.

Download tài liệu: PDF

Xem thêm:
Sách Tự Học Tiếng Nhật Cho Người Mới Bắt Đầu